🌟 눈(이) 삐다

1. (비난하는 말로) 어떤 분명한 일이나 상황을 잘못 보거나 판단하다.

1. DỤI MẮT, MỜ MẮT, MÙ QUÁNG: (cách nói phê phán) Nhìn nhận hoặc phán đoán sai lầm về tình huống hay công việc rõ ràng nào đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 내가 잠시 눈이 삐었었나 봐. 그런 이상한 녀석을 좋아했었다니!
    I must have sprained my eyes for a while. how could you have liked such a weirdo!
    Google translate 그래, 그 남자는 정말 이상했어. 앞으로 정말 좋은 사람 만나.
    Yeah, the guy was really weird. meet a really good person from now on.

눈(이) 삐다: sprain one's eyes,目がおかしい,se faire une entorse aux yeux,tener mal ojo,العين خاطئة,нүдээ алдах, сохрох,dụi mắt, mờ mắt, mù quáng,(ป.ต.)ตาพลิก ; ตาบอด,,,眼睛闪了;看走眼;眼瞎,

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Việc nhà (48) Ngôn ngữ (160) Giải thích món ăn (78) Khí hậu (53) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Sinh hoạt trong ngày (11) Triết học, luân lí (86) Thể thao (88) Văn hóa đại chúng (52) Khoa học và kĩ thuật (91) Chính trị (149) Nghệ thuật (76) So sánh văn hóa (78) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Diễn tả vị trí (70) Vấn đề môi trường (226) Sở thích (103) Nói về lỗi lầm (28) Tìm đường (20) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Đời sống học đường (208) Ngôn luận (36) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Sinh hoạt nhà ở (159) Mối quan hệ con người (255) Tâm lí (191) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Cách nói thời gian (82)